Characters remaining: 500/500
Translation

clay-colored robin

Academic
Friendly

Giải thích về từ "clay-colored robin":

"Clay-colored robin" một danh từ trong tiếng Anh, được sử dụng để chỉ một loại chim tên khoa học Turdus grayi. Loại chim này thường sốngkhu vực Mexico các vùng trung tâm của nước Mỹ. Từ "clay-colored" có nghĩa "màu đất sét", chỉ màu sắc của bộ lông chim, thường màu nâu nhạt hoặc xám. "Robin" từ chỉ một loại chim trong họ Turdidae, thường đặc điểm cổ đỏ hoặc màu sángngực.

dụ sử dụng: 1. Câu đơn giản: "The clay-colored robin is a common sight in central Mexico." (Chim cổ đỏ màu đất sét một cảnh tượng phổ biếntrung tâm Mexico.) 2. Câu nâng cao: "Birdwatchers often seek out the clay-colored robin for its unique coloration and melodious song." (Người yêu chim thường tìm kiếm chim cổ đỏ màu đất sét màu sắc độc đáo tiếng hót du dương của .)

Các biến thể cách sử dụng: - Chim robin: "Robin" có thể chỉ nhiều loại chim khác nhau. dụ, "American robin" (chim robin Mỹ) ngực màu đỏ tươi, trong khi "clay-colored robin" màu sắc nhạt hơn. - Tính từ: "Clay-colored" có thể được sử dụng để mô tả nhiều đối tượng khác nhau màu sắc tương tự, dụ như "clay-colored pottery" (gốm sứ màu đất sét).

Từ gần giống đồng nghĩa: - Từ gần giống: "Brown thrush" (chim thrush nâu) có thể chỉ đến các loại chim khác trong họ Turdidae, nhưng chưa chắc giống hoàn toàn với "clay-colored robin". - Từ đồng nghĩa: Không từ đồng nghĩa chính xác nào cho "clay-colored robin", nhưng bạn có thể dùng "songbird" (chim hót) để chỉ chung các loại chim đặc điểm tương tự.

Idioms phrasal verbs:Mặc dù không idioms hay phrasal verbs trực tiếp liên quan đến "clay-colored robin", bạn có thể gặp các cụm từ khác liên quan đến chim, như: - "A bird in the hand is worth two in the bush." ( một con chim trong tay còn hơn hai con trong bụi rậm.) - Ý chỉ việc giữ những mình đã hơn mạo hiểm để thứ tốt hơn nhưng không chắc chắn.

Noun
  1. chim cổ đỏ vùng Mexico vùng trung tâm nước Mỹ.

Comments and discussion on the word "clay-colored robin"